UncategorizedTHƯƠNG TRUẬT 1. Tính vị, quy kinh: Vị cay đắng, tính ấm. Vào hai kinh tỳ, vị2. Ứng dụng lâm sàng:– Chữa cảm mạo do lạnh– Chữa đau khớp và đau các...
UncategorizedĐỘC HOẠT 1. Tính vị, quy kinh: Vị cay, đắng , tính ấm. Vào hai kinh thận và bàng quang2. Ứng dụng lâm sàng:– Chữa đau khớp, đau dây thần kinh hay...
UncategorizedKINH GIỚI 1. Tính vị, quy kinh: Vị cay, tính ấm. Vào hai kinh phế và can2. Ứng dụng lâm sàng:– Giải cảm, làm ra mồ hôi, dùng để trị các bệnh...
UncategorizedGỪNG 1. Tính vị, quy kinh: Vị cay, tính nóng. Vào ba kinh phế và vị, tỳ2. Ứng dụng lâm sàng:– Làm tiêu tán bệnh cảm mạo do lạnh gây ra...
Đông dượcCÚC HOA 1. Tính vị, quy kinh: Vị ngọt đắng, tính hơi hàn. Vào ba kinh phế, can, thận2. Ứng dụng lâm sàng:– Giải cảm nhiệt: dùng đối với bệnh sốt kèm...
Đông dượcBỒ CÔNG ANH – TÍnh vị, quy kinh: Vị đắng, tính hàn. Vào kinh can, tỳ – Ứng dụng lâm sàng: Thanh can nhiệt: dùng đối với bệnh đau mắt đỏ, có thể...
Đông dượcKIM NGÂN HOA Dùng lúc chưa nở phơi khô của cây kim ngân Tính vị, quy kinh: Vị ngọt, tính đắng. Vào bốn kinh phế, vị, tâm, tỳ Ứng dụng lâm sàng: –...
Đông dượcBẠC HÀ 1.Tính vị, quy kinh: Vị cay, tính mát. Vào hai kinh phế và can 2. Ứng dụng lâm sàng: Giải cảm nhiệt, làm ra mồ hôi Trừ phong giảm đau:...
Đông dượcQUẾ CHI 1.Tính vị, quy kinh: Vị cay, ngọt, tính đại nhiệt ( rất nóng). Vào kinh can và thận 2. Ứng dụng lâm sàng Giải biểu tán hàn: Dùng để chữa...
Đông dượcHẬU PHÁC 1.Tính vị, quy kinh: Đắng, cay, tính ấm. Vào tỳ, vị, đại trường 2. Ứng dụng lâm sàng Chữa chứng khí trệ gây đầy trướng bụng bụng, tức ngực, khó...